Thông báo và Quyết định về việc xử lý tài sản bảo đảm của ABBANK – Hồ sơ Khách hàng Nguyễn Thị Nhung

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH.13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Nghị định số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 về quy định thi hành Bộ luật dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, Ngân hàng TMCP An Bình ban hành Quyết định và Thông báo về việc xử lý Tài sản bảo đảm để xử lý thu hồi nợ xấu theo thông tin sau:

Chủ sở hữu tài sản bảo đảm: Bà Đặng Thị Thúy Hồng, ông Lê Thuận Phát.
Thông tin Tài sản bảo đảm:
Tài sản thứ nhất: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 80, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất CX 970121, số vào sổ cấp GCN: CS10450 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ hai: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 82, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970103, số vào sổ cấp GCN: CS10470 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ ba: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 92, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970122, số vào sổ cấp GCN: CS10449 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ tư: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 93, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970104, số vào sổ cấp GCN: CS10462 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ năm: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 94, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970105, số vào sổ cấp GCN: CS10459 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ sáu: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 96, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970106, số vào sổ cấp GCN: CS10461 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ bảy: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 97, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970123, số vào sổ cấp GCN: CS10457 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ tám: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 98, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970124, số vào sổ cấp GCN: CS10458 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ chín: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 100, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970127, số vào sổ cấp GCN: CS10456 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 101, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970126, số vào sổ cấp GCN: CS10455 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười một: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 102, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970128, số vào sổ cấp GCN: CS10454 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười hai: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 103, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970129, số vào sổ cấp GCN: CS10453 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười ba: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 104, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970130, số vào sổ cấp GCN: CS10451 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười bốn: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 107, Tờ bản đồ số 35 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970131, số vào sổ cấp GCN: CS10452 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười lăm: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 61, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 898200, số vào sổ cấp GCN: CS10466 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười sáu: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 62, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970101, số vào sổ cấp GCN: CS10467 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười bảy: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 76, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 898199, số vào sổ cấp GCN: CS10469 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười tám: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 77, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 898198, số vào sổ cấp GCN: CS10460 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ mười chín: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 78, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 970102, số vào sổ cấp GCN: CS10468 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ hai mươi: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 71, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 898197, số vào sổ cấp GCN: CS10464 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ hai mươi mốt: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 80, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 898195, số vào sổ cấp GCN: CS10465 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Tài sản thứ hai mươi hai: Quyền sử dụng đất tại Thửa đất số 89, Tờ bản đồ số 49 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CX 898196, số vào sổ cấp GCN: CS10463 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 17/9/2020.
Thông tin chi tiết của Quyết địnhThông báo.